Về việc thu gom cứ điểm vải cũ・quần áo cũ(古布・古着回収)

更新日:2024年08月06日

Với mục đích giảm thiểu「rác cháy được」cũng như tái sử dụng ở các nước Đông Nam Á, v.v..., kể từ ngày 1/4/2013 tiến hành thu gom vải cũ・quần áo cũ tại Cơ quan hành chính Thành phố (Trụ sở chính・Cơ sở chi nhánh・Phòng công tác) và một số trung tâm cộng đồng.
Vải cũ・quần áo cũ đã thu gom sẽ được bán cho các công ty tái chế và trở thành doanh thu cho Thành phố.
Công ty tái chế sẽ tiến hành phân loại, trong các đồ vật có thể tái sử dụng, những đồ vẫn có thể dùng làm quần áo cũ sẽ được xuất khẩu sang các nước Đông Nam Á và Bắc Phi, những đồ vật khác sẽ được tái sử dụng dùng làm giẻ lau công nghiệp.
Ngoài ra, danh mục các đồ vật thuộc đối tượng thu gom sẽ có trường hợp thay đổi đột xuất do biến động giá cả giao dịch của các công ty tái chế, v.v... Rất mong nhận được sự thông cảm.

Đồ vật thuộc đối tượng(対象品)

Các mặt hàng dệt may như quần áo, quần áo lót, khăn, v.v… đã được giặt sạch, không có vết bận và mùi hôi.

Picture of a clothing

quần áo

Picture of socks

bít tất

Picture of a towel

khăn

Cách vứt(出し方)

picture of used clothes

Cột lại bằng dây hoặc cho vào túi nilon (không thể sử dụng túi giấy) và cho vào thùng thu gom được đặt tại các địa điểm có thiết lập thùng thu gom.

Những đồ vật không thể vứt(出せないもの)

  1. Đồ cho dù giặt cũng không tẩy sạch được vết bẩn và mùi hôi
    (Ví dụ)Những đồ bị dính dầu, đồ ăn và thức uống, những đồ vẫn còn chất tạo mùi hương, nước hoa
  2. Quần áo đang được thêu・in tên doanh nghiệp・tên tổ chức, v.v...
    (Ví dụ)Đồ có tên doanh nghiệp trên ngực, đồ có tên doanh nghiệp・tên tổ chức trên vai sau lưng
    ※Tên thương hiệu・logo thương hiệu thì không có vấn đề gì.
  3. Quần áo được làm bằng vải bông・lông vũ, v.v... để cách nhiệt・giữ nhiệt
    (Ví dụ)Áo khoác, quần áo chống lạnh, áo khoác dài tay, áo phao, găng tay, v.v…
  4. Đồ đang bị ướt, đồ đang bị nấm mốc
  5. Các loại đồ khác được liệt kê trong bảng dưới dây cũng không thể vứt.
Những đồ vật không thể vứt

Thảm lau chân nhà tắm

Đệm ngồi

Thắt lưng

Đồ bơi giữ nhiệt・Đồ bơi

Găng tay・Găng tay lao động

Đệm lót bồn cầu

Rèm cửa

Tất tabi・quần tất

Mũ, nón・Mũ mây, mũ cói

Giỏ, túi xách・Dép

Găng tay nhấc nồi

Túi đựng bình giữ nhiệt

Thảm trải sàn

Thú nhồi bông

Gối

Kimono・Thắt lưng Kimono

Cà vạt

Khẩu trang

Giày・Giày cao cổ

Áo khoác hanten

Đồ chụp tai

Miếng đệm

Áo khoác lông

Mền

Chăn nệm bàn sưởi

Chăn nệm

Áo mưa

Vải vụn

Đồ dùng cho thú cưng

 

Địa điểm thiết lập thùng thu gom(回収ボックス設置場所)

Picture of collecting box of clothes

回収ボックス

Cơ quan hành chính Thành phố・Cơ sở chi nhánh・Phòng công tác(市役所・支所・出張所)

Ngày mở cửa: Thứ Hai ~ Thứ Sáu (trừ Ngày Lễ, kỳ nghỉ đầu năm)

Thời gian mở cửa: 8:30 ~ 17:15

Các địa điểm thiết lập khác(上記以外の設置場所)

Ngày mở cửa・Thời gian mở cửa: sẽ khác nhau tùy theo cơ sở, xin vui lòng liên hệ trực tiếp với các cơ sở.

Khu vực Saijo

Tên

Mã bưu điện

Địa chỉ

Số điện thoại

Cơ quan hành chính Thành phố Higashihiroshima

Sơ đồ bố trí Toà chính Cơ quan hành chính Thành phố xem tại đây

739-8601

Saijosakaemachi 8-29

082-420-0926

Trung tâm phúc lợi tổng hợp Higashihiroshima

739-0003

Saji-cho, Doyomaru 1108

082-423-2800

Trung tâm cộng đồng Hiraiwa

739-0041

Saijo-cho, Jike 520-12

082-422-4930

Trung tâm cộng đồng Higashisaijo

739-0007

Saijodoyomaru 2-3-4

082-421-2023

Hội quán phúc lợi Shitami

739-0047

Saijoshitami 5-4-8

082-423-9303

Thư viện trung tâm Thành phố Higashihiroshima

739-0025

Saijochuo 7-25-11

082-422-9449

Khu vực Hachihonmatsu

Tên

Mã bưu điện

Địa chỉ

Số điện thoại

Phòng công tác Hachihonmatsu

739-0151

Hachihonmatsu-cho, Hara 10128-200

082-428-0053

Trung tâm cộng đồng Yoshikawa

739-0152

Hachihonmatsu-cho, Yoshikawa 435-1

082-429-1879

Trung tâm cộng đồng Hachihonmatsu

739-0144

Hachihonmatsuminami 2-1-1

082-428-3061

Trung tâm cộng đồng Hara

739-0151

Hachihonmatsu-cho, Hara 3561

082-429-0013

Khu vực Shiwa

Tên

Mã bưu điện

Địa chỉ

Số điện thoại

Phòng công tác Shiwa

739-0269

Shiwa-cho, Shiwahori 4123-6

082-433-2224

Trung tâm cộng đồng Higashishiwa

739-0262

Shiwa-cho, Shiwahigashi 3887-1

082-433-2922

Khu vực Takaya

Tên

Mã bưu điện

Địa chỉ

Số điện thoại

Phòng công tác Takaya

739-2102

Takaya-cho, Kinehara 1334-2

082-434-1111

Trung tâm cộng đồng Zoka

739-2101

Takaya-cho, Zoka 3638-1

082-436-0896

Trung tâm cộng đồng Takamigaoka

739-2115

Takayatakamigaoka 4-34-2

082-434-9500

Khu vực Kurose

Tên

Mã bưu điện

Địa chỉ

Số điện thoại

Văn phòng chi nhánh Kurose

739-2692

Kurose-cho, Maruyama 1333

0823-82-2400

Trung tâm học tập suốt đời Kurose

739-2624

Kurose-cho, Sugeta 10

0823-82-1100

Khu vực Fukutomi

Tên

Mã bưu điện

Địa chỉ

Số điện thoại

Văn phòng chi nhánh Fukutomi

739-2303

Fukutomi-cho, Kuba 1545-1

082-435-2211

Trung tâm cộng đồng Kuba

739-2303

Fukutomi-cho, Kuba 1545-1

082-435-2018

Trung tâm cộng đồng Kamitono

739-2304

Fukutomi-cho, Kamitono 2555

082-435-2057

Trung tâm cộng đồng Takeni

739-2302

Fukutomi-cho, Shimotakeni 501-11

082-435-2301

Khu vực Toyosaka

Tên

Mã bưu điện

Địa chỉ

Số điện thoại

Văn phòng chi nhánh Toyosaka

739-2317

Toyosaka-cho, Kajiya 963-2

082-432-2211

Trung tâm cộng đồng Kiyotakenishi

739-2313

Toyosaka-cho, Kiyotake 3756-1

082-432-2538

Trung tâm cộng đồng Kiyotake

739-2317

Toyosaka-cho, Kajiya 603

082-432-3393

Trung tâm cộng đồng Asuka

739-2316

Toyosaka-cho, Asuka 3876-1

082-432-2521

Trung tâm cộng đồng Nomi

739-2311

Toyosaka-cho, Nomi 3163

082-432-2024

Khu vực Kochi

Tên

Mã bưu điện

Địa chỉ

Số điện thoại

Văn phòng chi nhánh Kochi

739-2201

Kochi-cho, Nakagochi 1166

082-437-1111

Trung tâm cộng đồng Uyama

739-2206

Kochi-cho, Uyama 1481

082-438-0449

Trung tâm cộng đồng Tono

739-2205

Kochi-cho, Tono 738

082-438-0445

Trung tâm cộng đồng Kodo

739-2204

Kochi-cho, Kodo 802-1

082-438-0446

Trung tâm cộng đồng Oda

739-2207

Kochi-cho, Oda 2182

082-438-0166

Khu vực Akitsu

Tên

Mã bưu điện

Địa chỉ

Số điện thoại

Văn phòng chi nhánh Akitsu

739-2492

Akitsu-cho, Mitsu 5556-1

0846-45-1100

Trung tâm cộng đồng Kitani

739-2401

Akitsu-cho, Kidani 4127-2

0846-45-0105

Trung tâm học tập suốt đời Akitsu

739-2402

Akitsu-cho, Mitsu 4398

0846-45-2334

Komatsubara Biwa-no-Sato

739-2405

Akitsu-cho, Komatsubara 609-1

0846-41-1041

Trung tâm cộng đồng Kazahaya

739-2403

Akitsu-cho, Kazahaya 1214-1

0846-45-0023

Nơi liên hệ trao đổi

Ban Quản lý xử lý rác thải phế liệu  (Haikibutsu-taisaku-ka, 廃棄物対策課): 082-420-0926
Địa điểm: Tầng 1, Toà chính

Xin vui lòng cho chúng tôi biết ý kiến của bạn.

Những điều cần chú ý:

Xin lưu ý rằng chúng tôi sẽ không phản hồi về những nội dung được nhập trong bảng khảo sát này. Rất mong nhận được sự thông cảm và thấu hiểu.

Nếu có bất cứ thắc mắc nào, xin vui lòng liên hệ từ đây.

Câu hỏi 1
Bạn đến từ đất nước nào?
Câu hỏi 2
Hiện tại, bạn đang sống ở đâu?


Câu hỏi 2-2
Người đã chọn đáp án 「2」 ở Câu hỏi 2 xin vui lòng nhập 「tên của thị trấn/khu vực hiện đang sinh sống」.
Câu hỏi 3
Thông tin của trang này có hữu ích hay không?


Câu hỏi 4
Hãy cho chúng tôi biết làm thế nào mà bạn biết đến trang này.