Về việc thu gom cứ điểm vải cũ・quần áo cũ(古布・古着回収)
Với mục đích giảm thiểu「rác cháy được」cũng như tái sử dụng ở các nước Đông Nam Á, v.v..., kể từ ngày 1/4/2013 tiến hành thu gom vải cũ・quần áo cũ tại Cơ quan hành chính Thành phố (Trụ sở chính・Cơ sở chi nhánh・Phòng công tác) và một số trung tâm cộng đồng.
Vải cũ・quần áo cũ đã thu gom sẽ được bán cho các công ty tái chế và trở thành doanh thu cho Thành phố.
Công ty tái chế sẽ tiến hành phân loại, trong các đồ vật có thể tái sử dụng, những đồ vẫn có thể dùng làm quần áo cũ sẽ được xuất khẩu sang các nước Đông Nam Á và Bắc Phi, những đồ vật khác sẽ được tái sử dụng dùng làm giẻ lau công nghiệp.
Ngoài ra, danh mục các đồ vật thuộc đối tượng thu gom sẽ có trường hợp thay đổi đột xuất do biến động giá cả giao dịch của các công ty tái chế, v.v... Rất mong nhận được sự thông cảm.
Đồ vật thuộc đối tượng(対象品)
Các mặt hàng dệt may như quần áo, quần áo lót, khăn, v.v… đã được giặt sạch, không có vết bận và mùi hôi.

quần áo

bít tất

khăn
Cách vứt(出し方)

Cột lại bằng dây hoặc cho vào túi nilon (không thể sử dụng túi giấy) và cho vào thùng thu gom được đặt tại các địa điểm có thiết lập thùng thu gom.
Những đồ vật không thể vứt(出せないもの)
- Đồ cho dù giặt cũng không tẩy sạch được vết bẩn và mùi hôi
(Ví dụ)Những đồ bị dính dầu, đồ ăn và thức uống, những đồ vẫn còn chất tạo mùi hương, nước hoa - Quần áo đang được thêu・in tên doanh nghiệp・tên tổ chức, v.v...
(Ví dụ)Đồ có tên doanh nghiệp trên ngực, đồ có tên doanh nghiệp・tên tổ chức trên vai sau lưng
※Tên thương hiệu・logo thương hiệu thì không có vấn đề gì. - Quần áo được làm bằng vải bông・lông vũ, v.v... để cách nhiệt・giữ nhiệt
(Ví dụ)Áo khoác, quần áo chống lạnh, áo khoác dài tay, áo phao, găng tay, v.v… - Đồ đang bị ướt, đồ đang bị nấm mốc
- Các loại đồ khác được liệt kê trong bảng dưới dây cũng không thể vứt.
Thảm lau chân nhà tắm |
Đệm ngồi |
Thắt lưng |
Đồ bơi giữ nhiệt・Đồ bơi |
Găng tay・Găng tay lao động |
Đệm lót bồn cầu |
Rèm cửa |
Tất tabi・quần tất |
Mũ, nón・Mũ mây, mũ cói |
Giỏ, túi xách・Dép |
Găng tay nhấc nồi |
Túi đựng bình giữ nhiệt |
Thảm trải sàn |
Thú nhồi bông |
Gối |
Kimono・Thắt lưng Kimono |
Cà vạt |
Khẩu trang |
Giày・Giày cao cổ |
Áo khoác hanten |
Đồ chụp tai |
Miếng đệm |
Áo khoác lông |
Mền |
Chăn nệm bàn sưởi |
Chăn nệm |
Áo mưa |
Vải vụn |
Đồ dùng cho thú cưng |
|
Địa điểm thiết lập thùng thu gom(回収ボックス設置場所)

回収ボックス
Cơ quan hành chính Thành phố・Cơ sở chi nhánh・Phòng công tác(市役所・支所・出張所)
Ngày mở cửa: Thứ Hai ~ Thứ Sáu (trừ Ngày Lễ, kỳ nghỉ đầu năm)
Thời gian mở cửa: 8:30 ~ 17:15
Các địa điểm thiết lập khác(上記以外の設置場所)
Ngày mở cửa・Thời gian mở cửa: sẽ khác nhau tùy theo cơ sở, xin vui lòng liên hệ trực tiếp với các cơ sở.
Tên |
Mã bưu điện |
Địa chỉ |
Số điện thoại |
---|---|---|---|
Cơ quan hành chính Thành phố Higashihiroshima Sơ đồ bố trí Toà chính Cơ quan hành chính Thành phố xem tại đây |
739-8601 |
Saijosakaemachi 8-29 |
082-420-0926 |
Trung tâm phúc lợi tổng hợp Higashihiroshima |
739-0003 |
Saji-cho, Doyomaru 1108 |
082-423-2800 |
Trung tâm cộng đồng Hiraiwa |
739-0041 |
Saijo-cho, Jike 520-12 |
082-422-4930 |
Trung tâm cộng đồng Higashisaijo |
739-0007 |
Saijodoyomaru 2-3-4 |
082-421-2023 |
Hội quán phúc lợi Shitami |
739-0047 |
Saijoshitami 5-4-8 |
082-423-9303 |
Thư viện trung tâm Thành phố Higashihiroshima |
739-0025 |
Saijochuo 7-25-11 |
082-422-9449 |
Tên |
Mã bưu điện |
Địa chỉ |
Số điện thoại |
---|---|---|---|
Phòng công tác Hachihonmatsu |
739-0151 |
Hachihonmatsu-cho, Hara 10128-200 |
082-428-0053 |
Trung tâm cộng đồng Yoshikawa |
739-0152 |
Hachihonmatsu-cho, Yoshikawa 435-1 |
082-429-1879 |
Trung tâm cộng đồng Hachihonmatsu |
739-0144 |
Hachihonmatsuminami 2-1-1 |
082-428-3061 |
Trung tâm cộng đồng Hara |
739-0151 |
Hachihonmatsu-cho, Hara 3561 |
082-429-0013 |
Tên |
Mã bưu điện |
Địa chỉ |
Số điện thoại |
---|---|---|---|
Phòng công tác Shiwa |
739-0269 |
Shiwa-cho, Shiwahori 4123-6 |
082-433-2224 |
Trung tâm cộng đồng Higashishiwa |
739-0262 |
Shiwa-cho, Shiwahigashi 3887-1 |
082-433-2922 |
Tên |
Mã bưu điện |
Địa chỉ |
Số điện thoại |
---|---|---|---|
Phòng công tác Takaya |
739-2102 |
Takaya-cho, Kinehara 1334-2 |
082-434-1111 |
Trung tâm cộng đồng Zoka |
739-2101 |
Takaya-cho, Zoka 3638-1 |
082-436-0896 |
Trung tâm cộng đồng Takamigaoka |
739-2115 |
Takayatakamigaoka 4-34-2 |
082-434-9500 |
Tên |
Mã bưu điện |
Địa chỉ |
Số điện thoại |
---|---|---|---|
Văn phòng chi nhánh Kurose |
739-2692 |
Kurose-cho, Maruyama 1333 |
0823-82-2400 |
Trung tâm học tập suốt đời Kurose |
739-2624 |
Kurose-cho, Sugeta 10 |
0823-82-1100 |
Tên |
Mã bưu điện |
Địa chỉ |
Số điện thoại |
---|---|---|---|
Văn phòng chi nhánh Fukutomi |
739-2303 |
Fukutomi-cho, Kuba 1545-1 |
082-435-2211 |
Trung tâm cộng đồng Kuba |
739-2303 |
Fukutomi-cho, Kuba 1545-1 |
082-435-2018 |
Trung tâm cộng đồng Kamitono |
739-2304 |
Fukutomi-cho, Kamitono 2555 |
082-435-2057 |
Trung tâm cộng đồng Takeni |
739-2302 |
Fukutomi-cho, Shimotakeni 501-11 |
082-435-2301 |
Tên |
Mã bưu điện |
Địa chỉ |
Số điện thoại |
---|---|---|---|
Văn phòng chi nhánh Toyosaka |
739-2317 |
Toyosaka-cho, Kajiya 963-2 |
082-432-2211 |
Trung tâm cộng đồng Kiyotakenishi |
739-2313 |
Toyosaka-cho, Kiyotake 3756-1 |
082-432-2538 |
Trung tâm cộng đồng Kiyotake |
739-2317 |
Toyosaka-cho, Kajiya 603 |
082-432-3393 |
Trung tâm cộng đồng Asuka |
739-2316 |
Toyosaka-cho, Asuka 3876-1 |
082-432-2521 |
Trung tâm cộng đồng Nomi |
739-2311 |
Toyosaka-cho, Nomi 3163 |
082-432-2024 |
Tên |
Mã bưu điện |
Địa chỉ |
Số điện thoại |
---|---|---|---|
Văn phòng chi nhánh Kochi |
739-2201 |
Kochi-cho, Nakagochi 1166 |
082-437-1111 |
Trung tâm cộng đồng Uyama |
739-2206 |
Kochi-cho, Uyama 1481 |
082-438-0449 |
Trung tâm cộng đồng Tono |
739-2205 |
Kochi-cho, Tono 738 |
082-438-0445 |
Trung tâm cộng đồng Kodo |
739-2204 |
Kochi-cho, Kodo 802-1 |
082-438-0446 |
Trung tâm cộng đồng Oda |
739-2207 |
Kochi-cho, Oda 2182 |
082-438-0166 |
Tên |
Mã bưu điện |
Địa chỉ |
Số điện thoại |
---|---|---|---|
Văn phòng chi nhánh Akitsu |
739-2492 |
Akitsu-cho, Mitsu 5556-1 |
0846-45-1100 |
Trung tâm cộng đồng Kitani |
739-2401 |
Akitsu-cho, Kidani 4127-2 |
0846-45-0105 |
Trung tâm học tập suốt đời Akitsu |
739-2402 |
Akitsu-cho, Mitsu 4398 |
0846-45-2334 |
Komatsubara Biwa-no-Sato |
739-2405 |
Akitsu-cho, Komatsubara 609-1 |
0846-41-1041 |
Trung tâm cộng đồng Kazahaya |
739-2403 |
Akitsu-cho, Kazahaya 1214-1 |
0846-45-0023 |
Nơi liên hệ trao đổi
Ban Quản lý xử lý rác thải phế liệu (Haikibutsu-taisaku-ka, 廃棄物対策課): 082-420-0926
Địa điểm: Tầng 1, Toà chính
- Xin vui lòng cho chúng tôi biết ý kiến của bạn.
-
Những điều cần chú ý:
Xin lưu ý rằng chúng tôi sẽ không phản hồi về những nội dung được nhập trong bảng khảo sát này. Rất mong nhận được sự thông cảm và thấu hiểu.
Nếu có bất cứ thắc mắc nào, xin vui lòng liên hệ từ đây.
更新日:2024年08月06日