Về việc sửa đổi chế độ Trợ cấp trẻ em năm 2024(R6児童手当制度の改正)
Khái quát nội dung sửa đổi(改正の概要)
Cho đến phần tháng 9/2024 (trước sửa đổi) | Từ phần tháng 10/2024 (sau sửa đổi) | |
---|---|---|
Đối tượng trẻ em | Cư dân Thành phố đang nuôi con cho đến khi kết thúc bậc trung học cơ sở có địa chỉ trong nước Nhật Bản | Cư dân Thành phố đang nuôi con cho đến độ tuổi học trung học phổ thông(※1)có địa chỉ trong nước Nhật Bản |
Giới hạn về thu nhập | Có | Không |
Số tiền trợ cấp |
(1)Dưới 3 tuổi Một mức 15,000 yên (2)Từ 3 tuổi trở lên ~ hết bậc tiểu học Con thứ 1・Con thứ 2: 10,000 yên Từ con thứ 3 trở đi: 15,000 yên (3)Trung học cơ sở Một mức 10,000 yên (4)Có thu nhập trên “Hạn mức giới hạn thu nhập” nhưng dưới “Hạn mức trên giới hạn thu nhập” Một mức 5,000 yên |
(1)Dưới 3 tuổi Con thứ 1・Con thứ 2: 15,000 yên Từ con thứ 3 trở đi: 30,000 yên (2)Từ 3 tuổi trở lên ~ độ tuổi trung học phổ thông(※1) Con thứ 1・Con thứ 2:10,000 yên Từ con thứ 3 trở đi: 30,000 yê |
Tháng chuyển tiền trợ cấp (số lần trợ cấp) | Gửi tiền chu cấp vào tháng 2・6・10, phần tiền chu cấp của 4 tháng trước của tháng gửi chu cấp (năm 3 lần) | Gửi tiền chu cấp vào các tháng chẵn, phần tiền chu cấp của 2 tháng trước của tháng gửi chu cấp (năm 6 lần) |
Đối tượng trợ cấp bổ sung đông con | Cho đến độ tuổi trung học phổ thông(※1) | Cho đến độ tuổi đại học(※2) |
(※1)「Cho đến độ tuổi trung học phổ thông」có nghĩa là「tính cho đến hết tháng 3 của năm đủ 18 tuổi」.
(※2)「Cho đến độ tuổi đại học」có nghĩa là「tính cho đến hết tháng 3 của năm đủ 22 tuổi」.
Nơi liên hệ trao đổi
Ban Gia đình trẻ em Bộ phận tổng vụ nuôi dạy trẻ (Kodomo Katei-ka Kosodate-somu-gakari, こども家庭課 子育て総務係) : 082-420-0941
Địa điểm: Tầng 2, Toà chính
- Xin vui lòng cho chúng tôi biết ý kiến của bạn.
-
Những điều cần chú ý:
Xin lưu ý rằng chúng tôi sẽ không phản hồi về những nội dung được nhập trong bảng khảo sát này. Rất mong nhận được sự thông cảm và thấu hiểu.
Nếu có bất cứ thắc mắc nào, xin vui lòng liên hệ từ đây.
更新日:2025年06月26日