Giáo dục・Nuôi dạy trẻ(子育て・教育)
- Thủ tục sau khi sinh con(日本国内でこどもが生まれた時の手続き一覧)
- Sách hướng dẫn nuôi dạy trẻ(子育てガイドブック)
- Trợ cấp trẻ em (kể từ phần của tháng 10/2024 trở đi)(児童手当)
- Chế độ hỗ trợ chi phí y tế trẻ em(こども医療費支給制度)
- Miễn phí giáo dục mầm non・nhà trẻ(幼児教育・保育の無償化)
- Thủ tục cấp phát sổ tay sức khỏe Mẹ và Bé(母子手帳の交付)
- Sách hướng dẫn trường Tiểu học và Trung học cơ sở(市立小・中学校)
- Quầy tư vấn các vấn đề về giáo dục(教育に関する相談窓口)
- Tiêm phòng định kỳ của vắc-xin ung thư cổ tử cung(子宮頸がんワクチン)
- Về Tiền Trợ Cấp Sinh Con Trả 1 Lần(出産育児一時金)
- Kiểm tra sức khỏe cho trẻ 1 tuổi rưỡi và trẻ 3 tuổi (乳幼児健診)
- Hỗ Trợ Chi Phí Khám Sản Khoa Lần Đầu(初回産科受診料の助成)
- Phí cơm suất trường học Thành phố Higashihiroshima(東広島学校給食費)
- Về việc sửa đổi chế độ Trợ cấp trẻ em năm 2024(R6児童手当制度の改正)
- Về trợ cấp hỗ trợ dành cho phụ nữ mang thai(妊婦のための支援給付金)